Câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế- PHẦN CÔNG TY
1 .Có bao nhiêu lọai hình công ty? a. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên b. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh c. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty d. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN
2 .Loại cổ phần nào được chuyển nhượng tự do? aổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi b. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức dổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại
3 .Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế,thống kê: a. 7 ngày b ngày c ngày d ngày
4 .Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân? a. 1 b. c. dùy ý
- Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu: a TNHH b hợp danh c .Cty cổ phần d
6 .Cty cổ phần có tư cách pháp nhân khi : a.Đăng kí kinh doanh b. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh c nộp đơn xin thành lập Cty d,b,c đều sai
7 .Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) : a phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty b có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không
c không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được d. Cả 3 câu trên đều đúng
8 .Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân: a cổ phần b hợp danh c. DNTN dả 3 câu đều sai
9 .Vốn điều lệ là gì? aố vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bố vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào c. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty d và c đúng
10 .Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở aà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp bông nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN cài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa d. Tất cả đều đúng
11 .Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN: 1
a. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh bựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn củ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng dực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật
12 .Nghĩa vụ của doanh nghiệp: aự chủ quyết định các công việc kinh doanh bếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN c .Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động dếu nại tố cáo theo qui định.
13 .Các hành vi nào là bị cấm đối với DN: aản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng bông đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng c .Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh dừ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
21 .Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ(nếu thay đổi phải thay đổi loại hình công ty): a .Cty TNHH 1 thành viên 2 b TNHH 2 thành viên c hợp danh d
22 .Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là CSH công ty: a. 2 thành viên b thành viên c thành viên d thành viên
23 .Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên a thành viên b. 3 thành viên c thành viên d thành viên
24 .Trong Cty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất: a% tổng số cổ phần phổ thông b. 20% tổng số cổ phần phổ thông c% tổng số cổ phần phổ thông d% tổng số cổ phần phổ thông
25 .Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê giám đốc: a TNHH 1 thành viên b TNHH 2 thành viên c .Cty hợp danh d tư nhân
26 .Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau a. CTy TNHH và Cty cổ phần b TNHH và Cty hợp danh c hợp danh và CTy cổ phần d hợp danh và nhóm Cty
27 .Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do a. Chủ sở hửu Cty chỉ định bội đồng thành viên chỉ định c kiểm soát chỉ định dất cả đều đúng
28 .Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua: a/2 số thành viên dự họp chấp nhận b. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận c/5 số thành viên dự họp chấp nhận d% số thành viên dự họp chấp nhận
29 .Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng tử: a .1 ◊ 3 thành viên b ◊ 4 thành viên c ◊ 6 thành viên d ◊ 10 thành viên
30 .CTy TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên : a ◊ 30 thành viên b ◊ 40 thành viên c ◊ 45 thành viên d. 2 ◊ 50 thành viên
b. không thanh toán hoặc thanh toán không đủ các khoản nợ đến hạn trong 2 năm liên tiếp trước đó. c. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 3 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành. d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế bình quân của 4 năm liên tiếp trước đó không cao hơn mức lãi suất dự kiến trả cho trái phiếu định phát hành.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai? a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầu công ty mua lại cổ phần của mình. b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyên tắc quy định tại điều lệ công ty trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu. c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả thành viên hđqt phải hoàn trả cho công ty số tiền đó, trường hợp không hoàn trả được thì tất cả thành viên hđqt phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàn trả được. d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanh toán hết số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
Câu 8: Cuộc họp đại hội đồng CĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết? a. 45% b. 50% c. 51% d. 75% 4
Câu 9: Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ là: a. 1 nhiệm kỳ b. 3 nhiệm kỳ c. 5 nhiệm kỳ d. Không hạn chế
Câu 10: phát biểu nào sau đây là sai? a. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN. b. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác. c. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty. d. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.
Câu 11: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại: a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. tùy điều lệ công ty.
Câu 12: Công ty TNHH 1 thành viên: Cuộc họp của Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất bao nhiêu thành viên dự họp? a. 100% b. Ít nhất là ½ c. Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/
Câu 13: Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn: a. 5 tháng b. 6 tháng c. 7 tháng d. 8 tháng
Câu 14: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai? a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác b. Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát. c. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác. d. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai? a. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác. b. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại. c. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn. d. khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số
c. Pháp nhân và cá nhân có đăng kí kinh doanh d. a,b đúng e. b,c đúng
Câu 8 .Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây: a. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện. b. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ trường hợp có lý do chính đáng c. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện. d. a,b đúng e. cả 3 đều đúng
Câu 9. Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu: a. 1 b. 2 c. 3 d. Tùy ý
Câu 10 :người nào sau đây có quyền kí 1 hợp đồng mà ko cần người đại diện theo pháp luật: aưới 6 tuổi b ◊ 15 tuổi c◊ 18 tuổi d tuổi trở lên e. c và d
Câu 11. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty : a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty b. Góp vốn để thành lập công ty c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty
6 Câu 12. Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ. a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty TNHH 2 thành viên c. Công ty CP d. Công ty hợp danh
Câu 13. Theo điều 17, Bộ luật tố tụng dân sự, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm a. Hội đồng thẩm phán toà àn nhân dân tối cao. b. UB thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh. c. a,b đúng. d. a,b sai.
Câu 14. Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân. a. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên toà b. Báo cáo danh sách những người được triệu tập đến phiên toà c. Đề nghị chánh án toà án nhân dân, thẩm phán ra các quyết định cần thiết thuộc thẩm quyền d. Tham gia xét xử vụ án
Câu 15. Tên công ty nào sau đây kh được chấp thuận để thành lập công ty a. 2aha! b. hitler c. Đảng xinh d. Vô danh e. Tất cả.
Câu 16. Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, nếu muốn giữ lại chữ “nhà nước” trong tên công ty, ta nên chọn phương án nào: a. Công ty TNHH 1 thành viên nhà nước b. Công ty TNHH nhà nước 1 thành viên c. a, b đều đúng d. a, b đều sai
Câu 17. Hồ sơ đăng kí kinh doanh như thế nào được coi là hợp lệ: a. Có đầy đủ giấy tờ theo yêu cầu của luật Doanh nghiệp. b. Các giấy tờ có ND được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật. c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực của hồ sơ. d. a,b đúng e. a,b,c đúng
8ông ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được : Aát hành cổ phần. Băng vốn điều lệ. Cảm vốn điều lệ. D. C ả A và C đều đúng Eả A và B đều đúng.
9ơ cấu tổ chức quản lý của công ty một thành viên trong trường hợp có ít nhất hai người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền Aủ tịch công ty, giám đốc hoặc tổng giám đốc, hoặc kiểm soát viên. Bội đồng quản trị , giám đốc , hoặc tổng giám đốc , kiểm sóat viên. C. Hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc, kiểm sóat viên. Dả A, B , C đều sai.
10 công ty hợp danh các thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty: Aằng số vốn điều lệ. B .Bằng tòan bộ tài sản của mình. Công phải chịu trách nhiệm. Dả ba câu trên đều sai.
11 trường hợp trong công ty hợp danh gồm các thành viên : Aác thành viên góp vốn , thành viên hợp danh. Bành viên góp vốn và một thành viên hợp danh. Cối thiểu hai thành viên dợp danh và thành viên góp vốn.
8
D. tối thiêu hai thành viên hợp danh và có cả thành viên góp vốn.
12 công ty hợp danh , phát biểu nào sau nay không đúng : Aủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc. Bác thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động của công ty. C.được phát hành chứng khóan.
Dác thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề.
9
Câu 1:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên của công ty được thành lập khi: a) Góp vốn vào công ty b) Mua lại phần vốn từ thành viên công ty c) Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty d ) Cả 3 đều đúng
Câu 2:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi: a) Thành viên đã chuyển hết vốn góp cho người khác b) Thành viên chết c) Điều lệ công ty quy định d ) Cả 3 đều đúng
Câu 3:Theo Luật Doanh Nghiệp, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là: a) Quyền của thành viên b ) Nghĩa vụ của thành viên c) Cả 2 đúng d) Cả 2 sai
Câu 4:Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn là công ty bị : a ) Giải thể b) Phá sản c) Lâm vào tình trạng phá sản d) Cả 3 đều sai
Câu 5:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty mà vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là công ty : a) TNHH 1 thành viên b) TNHH 2 thành viên trở lên c ) Cổ phần d) Hợp doanh.
Câu 6:Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ có loại hình công ty này có quyền phát hành chứng khoán : a ) Cổ phần b) TNHH 1 thành viên c) TNHH 2 thành viên trở lên d) Hợp danh
Câu 7:Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác: a) Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác b ) Phát hành chứng khoán
a ) Tăng vốn điều lệ.
b) Chuyển nhượng 1 phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác c) Phát hành chứng khoán d) Cả 3 đúng
Câu 15:Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền : a) Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác b) Làm chủ doanh nghiệp tư nhân c ) Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty. d) Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác.
11
Câu 1: Trường hợp nào được coi là giải thể công ty : a. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm. b. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD. c. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục. d. Cả a và b.
Câu 2: Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc: aông ty TNHH 2 thành viên trở lên bông ty TNHH 1 thành viên c .Doanh nghiệp tư nhân dông ty hợp danh
Câu 3: Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu : aông ty TNHH 2 thành viên trở lên. bông ty TNHH 2 thành viên trở lên. công ty hợp danh. d. Cả a, b và c.
Câu 4: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên : a. Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty. b. Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết. c. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết. d. Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty.
Câu 5 : Câu nào là câu đúng trong các câu sau : a. Công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần. b. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ). c. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH(1 hoặc 2 thành viên trở lên ). d. Cả a và c. Câu 6 : Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản: a. Thành viên góp vốn. b. Thành viên hợp danh. c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Câu 7 : Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát : a. Từ 2-4 người. b. Từ 5-7 người. c. Từ 8-11 người.
c. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD. d. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
Câu 15: Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau: a. Không được rút vốn Cty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức. b. Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD. c. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ CPƯĐBQ. d. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, để cử người vào HĐQT và BKS.
Câu 16: Trong công ty Hợp Danh, câu đúng trong các câu sau: a. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình. b. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoáng. c. Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty. d. Cả a và c.
Câu 17: Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên : a. Người đại diện theo pháp luật của Cty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật. b. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm c. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc. d. Cả a,b và c đều đúng.
13
-
Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường a. Cổ phần phổ thông b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại d. Cổ phần ưu đãi cổ tức
-
Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên a. Chủ tịch hội đồng thành viên b. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ c. a, b đều đúng d. Tất cả đều sai
-
Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu cổ đông phải lập ban kiểm soát a. 10 b. 11 c. 12 d. 13
-
Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát a. Cổ phần ưu đãi cổ tức b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại d. Cả a, b, c, đều sai
-
Doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc a. Công ty tư nhân b. Công ty nhà nước c. Công ty hợp danh d. Công ty TNHH 1thành viên
-
Anh B là giám đốc một công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốn với một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là TNHH…ới kinh nghiệm sẵn có anh B được bổ nhiệm làm tổng giám đốc để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không a. Vi phạm b. Không vi phạm
-
Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân a. Có tên riêng, có tài sản b. Có trụ sở giao dịch c. Có sự độc lập về tài chính d. a, b đều đúng