Tiếp theo 1! Mục lục Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020

Câu hỏi

Tiếp theo 1! Mục lục Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021, thay thế Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014

Trả lời

MỤC LỤC

Điều 57. Triệu tập họp Hội đồng thành viên

Điều 58. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

Điều 59. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

Điều 60. Biên bản họp Hội đồng thành viên

Điều 61. Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

Điều 62. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

Điều 63. Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 64. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 65. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 66. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác

Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

Điều 68. Tăng, giảm vốn điều lệ

Điều 69. Điều kiện để chia lợi nhuận

Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia

Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên

Điều 72. Khởi kiện người quản lý

Điều 73. Công bố thông tin

Mục 2. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Điều 75. Góp vốn thành lập công ty

Điều 76. Quyền của chủ sở hữu công ty

Điều 77. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty

Điều 78. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt

Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu

Điều 80. Hội đồng thành viên

Điều 81. Chủ tịch công ty

Điều 82. Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, Kiểm soát viên

Điều 84. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên

Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu

Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan

Điều 87. Tăng, giảm vốn điều lệ

Chương IV

DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

Điều 88. Doanh nghiệp nhà nước

Điều 89. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước

Điều 90. Cơ cấu tổ chức quản lý

Điều 91. Hội đồng thành viên

Điều 92. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên

Điều 93. Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 94. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên

Điều 95. Chủ tịch Hội đồng thành viên

Điều 96. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 97. Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên

Điều 98. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

Điều 99. Chủ tịch công ty

Điều 100. Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc

Điều 101. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 102. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty, Kế toán trưởng

Điều 103. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 104. Nghĩa vụ của Ban kiểm soát

Điều 105. Quyền của Ban kiểm soát

Điều 106. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát

Điều 107. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Điều 108. Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 109. Công bố thông tin định kỳ

Điều 110. Công bố thông tin bất thường

Tiếp theo 2!

Viết một bình luận