Câu hỏi
Tiếp theo 3! Mục lục Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021, thay thế Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Trả lời
MỤC LỤC
Chương VI
CÔNG TY HỢP DANH
Điều 177. Công ty hợp danh
Điều 178. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 179. Tài sản của công ty hợp danh
Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh
Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh
Điều 182. Hội đồng thành viên
Điều 183. Triệu tập họp Hội đồng thành viên
Điều 184. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 185. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
Điều 186. Tiếp nhận thành viên mới
Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
Chương VII
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 188. Doanh nghiệp tư nhân
Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Điều 190. Quản lý doanh nghiệp tư nhân
Điều 191. Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân
Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc biệt
Chương VIII
NHÓM CÔNG TY
Điều 194. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty
Điều 195. Công ty mẹ, công ty con
Điều 196. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con
Điều 197. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con
Chương IX
TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
Điều 198. Chia công ty
Điều 199. Tách công ty
Điều 200. Hợp nhất công ty
Điều 201. Sáp nhập công ty
Điều 202. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Điều 203. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 204. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 205. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh
Điều 206. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh
– Điều này được quy định chi tiết tại Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021;
Điều 207. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
Điều 208. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp
Điều 209. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
Điều 210. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp
Điều 211. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể
Điều 212. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 213. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Điều 214. Phá sản doanh nghiệp
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 215. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước
– Điều này được quy định chi tiết tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020;
Điều 216. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Điều 217. Điều khoản thi hành
Điều 218. Quy định chuyển tiếp