Thống kê của Visual Capitalist tính đến tháng 3/2021 cho thấy, 100 công ty lớn nhất thế giới có tổng vốn hóa đạt 31.700 tỷ USD, tăng 48% so với cùng kỳ năm ngoái.
Các doanh nghiệp công nghệ (Big Tech) thống trị top 10, có giá trị vốn hóa thị trường cao nhất trong bối cảnh dịch COVID-19 ảnh hưởng mạnh mẽ tới nền kinh tế thế giới.
Ngoài ra, các doanh nghiệp trong lĩnh vực tiêu dùng, tài chính và chăm sóc sức khỏe cũng có vị trí nổi bật trong bảng xếp hạng.
Mặc dù chỉ có năm công ty trong danh sách, nhưng lĩnh vực năng lượng đã chiếm gần 10% giá trị vốn hóa thị trường của 100 công ty hàng đầu, chủ yếu là do định giá khổng lồ của Saudi Aramco (Công ty dầu mỏ và khí đốt thiên nhiên của Ả Rập Xê Út, có trụ sở tại thành phố Dhahran).
Xếp hạng của Visual Capitalist cũng dựa trên dữ liệu của hãng kiểm toán PricewaterhouseCoopers (PwC).
Trong bảng xếp hạng, có sự chênh lệch lớn về giá trị giữa các doanh nghiệp. “Gã khổng lồ” Apple có vốn hóa trị giá hơn 2 nghìn tỷ USD, gấp hơn 16 lần so với Anheuser-Busch (AB InBev) – đứng vị trí thứ 100 với 128 tỷ USD.
Ngoài ra, có tới 59 công ty có trụ sở chính tại Hoa Kỳ, chiếm 65% tổng vốn hóa thị trường của 100 công ty hàng đầu. Xếp sau là Trung Quốc và vùng lãnh thổ có 14 công ty trong danh sách.
Top 10 doanh nghiệp trong danh sách 100 doanh nghiệp lớn nhất thế giới
STT
Tên công ty
Vị trí
Lĩnh vực
Vốn hóa thị trường
1
APPLE INC
Hoa Kỳ
Công nghệ
2.100 tỷ USD
2
SAUDI ARAMCO
Ả Rập Saudi
Năng lượng
1.900 tỷ USD
3
MICROSOFT CORP
Hoa Kỳ
Công nghệ
1.800 tỷ USD
4
AMAZON.COM INC
Hoa Kỳ
Hàng tiêu dùng
1.600 tỷ USD
5
ALPHABET INC
Hoa Kỳ
Công nghệ
1.400 tỷ USD
6
FACEBOOK INC
Hoa Kỳ
Công nghệ
$ 839 tỷ USD
7
TENCENT
Trung Quốc
Công nghệ
$ 753 tỷ USD
8
TESLA INC
Hoa Kỳ
Hàng tiêu dùng
$ 641 tỷ USD
9
ALIBABA GRP
Trung Quốc
Hàng tiêu dùng
615 tỷ USD
10
BERKSHIRE HATHAWAY
Hoa Kỳ
Tài chính
588 tỷ USD
Danh sách 10 doanh nghiệp cuối trong danh sách 100 doanh nghiệp lớn nhất thế giới
Thứ hạng
Tên công ty
Vị trí
Lĩnh vực
Vốn hóa thị trường
91
BANK OF CHINA
Trung Quốc
Tài chính
139 tỷ USD
92
PHILIP MORRIS INC
Hoa Kỳ
Hàng tiêu dùng
138 tỷ USD
93
LOWE’S COS INC
Hoa Kỳ
Hàng tiêu dùng
136 tỷ USD
94
CHARTER COMMUNICATIONS
Hoa Kỳ
Viễn thông
135 tỷ USD
95
CHINA MOBILE
Hong Kong
(Trung Quốc)
Viễn thông
134 tỷ USD
96
SONY GROUP CORP
Nhật Bản
Hàng tiêu dùng
132 tỷ USD
97
ASTRAZENECA PLC
Vương quốc Anh
Chăm sóc sức khỏe
131 tỷ USD
98
ROYAL BANK OF CANADA
Canada
Tài chính
131 tỷ USD
99
STARBUCKS CORP
Hoa Kỳ
Hàng tiêu dùng
129 tỷ USD
100
ANHEUSER-BUSCH
Bỉ
Hàng tiêu dùng
128 tỷ USD
Nguồn: Visualcapitalist